Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guam Đội hìnhĐội hình 24 cầu thủ được triệu tập cho Vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á lần lượt gặp Trung Quốc, Philippines và Syria vào các ngày 30 tháng 5, 3 tháng 6 và ngày 11 tháng 6 năm 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 30 tháng 5 năm 2021 sau trận gặp Trung Quốc.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Dallas Jaye | 19 tháng 6, 1993 (27 tuổi) | 18 | 0 | Greenville Triumph | |
1TM | Sean Evans | 10 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 3 | 0 | Bank of Guam Strykers | |
2HV | Travis Nicklaw | 21 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 33 | 1 | Chattanooga Red Wolves | |
2HV | Justin Lee | 15 tháng 1, 1990 (31 tuổi) | 17 | 1 | Christos | |
2HV | Alex Lee | 15 tháng 1, 1990 (31 tuổi) | 17 | 0 | Christos | |
2HV | Nate Lee | 6 tháng 5, 1994 (27 tuổi) | 10 | 0 | Frederick | |
2HV | Isiah Lagutang | 3 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 9 | 1 | Bank of Guam Strykers | |
2HV | Ryan Quitugua | 26 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 5 | 0 | Rovers | |
2HV | Shane Healy | 3 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 1 | 0 | Bank of Guam Strykers | |
2HV | Morgan McKenna | 16 tháng 1, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | Manhoben Lalåhi | |
3TV | Jason Cunliffe (Đội trưởng) | 23 tháng 10, 1983 (37 tuổi) | 59 | 22 | Bank of Guam Strykers | |
3TV | Mark Chargualaf | 3 tháng 1, 1991 (30 tuổi) | 34 | 0 | Rovers | |
3TV | John Matkin | 20 tháng 4, 1986 (35 tuổi) | 26 | 2 | Cầu thủ tự do | |
3TV | Devan Mendiola | 19 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 9 | 2 | Rovers | |
3TV | Marlon Evans | 3 tháng 8, 1997 (23 tuổi) | 6 | 0 | Bank of Guam Strykers | |
3TV | Kyle Halehale | 3 tháng 6, 2002 (18 tuổi) | 6 | 0 | Manhoben Lalåhi | |
3TV | Leon Morimoto | 18 tháng 12, 2001 (19 tuổi) | 1 | 0 | Temperley II | |
3TV | Eduardo Pedemonte Jr. | 1 | 0 | |||
3TV | Nate Sablan | 10 tháng 8, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Rovers | |
4TĐ | Marcus Lopez | 9 tháng 2, 1992 (29 tuổi) | 35 | 6 | Bank of Guam Strykers | |
4TĐ | Clayton Sato | 20 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | San Francisco State Gators | |
4TĐ | Anthony Moon | 14 tháng 10, 2001 (19 tuổi) | 1 | 0 | Red Wings | |
4TĐ | Shawn Aguigui | 13 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Vallejo Omega | |
4TĐ | Jacob McDonald | 31 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 |
Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Sena Morimoto | 0 | 0 | 2021 Training Camp | ||
TM | Alexander Stenson | 9 tháng 2, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | 2021 Training Camp | |
HV | Shawn Nicklaw | 15 tháng 4, 1989 (32 tuổi) | 35 | 2 | Cầu thủ tự do | 2021 Training CampRET |
HV | Takumi Ito | 3 tháng 2, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Rovers | 2021 Training Camp |
HV | Robert Niu | 8 tháng 6, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | 2021 Training Camp | |
TV | Ian Mariano | 7 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 42 | 3 | Bank of Guam Strykers | 2021 Training Camp |
TV | Shane Malcolm | 13 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | 29 | 4 | Cầu thủ tự do | 2021 Training Camp |
TV | Joey Ciochetto | 22 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Temecula | 2021 Training Camp |
TĐ | Dominic Perez | 14 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | 2021 Training Camp |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guam Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Guam http://www.fifa.com/associations/association=gum/i... http://mvguam.com/sports/23944-guam-mens-national-... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://web.archive.org/web/20140317140849/http://...